GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO JP NHẬT BẢN. BẢNG GIÁ ÁP DỤNG THÁNG 02/2024
Cửa Nhôm Maxpro, Cửa Nhôm Số 1 Nhật Bản
Cửa nhôm Maxpro là sản phẩm cao cấp từ Nhật Bản, nổi bật với công nghệ Anodise ED tiên tiến nhất. Với lớp film bảo vệ lên đến 21micron, sản phẩm có khả năng chống bám bẩn tốt hơn 42% và bền màu hơn 28%, đạt tiêu chuẩn cao nhất JIS H8602 – Class A1.
Được phân phối bởi công ty Maxpro.JP, cửa nhôm Maxpro được sản xuất với tiêu chuẩn cao cấp, chi tiết được gia công chính xác và sử dụng vật liệu chất lượng. Với kinh nghiệm lâu năm, Maxpro.JP được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng.
Cửa nhôm Maxpro là lựa chọn hàng đầu cho các công trình biệt thự và villa nhờ vào độ bền cao, độ chính xác và độ hoàn thiện tuyệt vời. Sản phẩm được thiết kế đẹp mắt, sang trọng, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc và không gian.
Ngoài ra, Maxpro.JP cung cấp dịch vụ tư vấn và thiết kế cửa nhôm Maxpro theo yêu cầu của khách hàng, cam kết đáp ứng mọi nhu cầu và mang lại sự hài lòng tuyệt đối.
Tóm lại, cửa nhôm Maxpro của Nhật Bản là sản phẩm cao cấp, đáng tin cậy và được ưa chuộng. Với công nghệ tiên tiến và chất lượng vượt trội, Maxpro.JP đã khẳng định vị thế của mình là thương hiệu cửa nhôm hàng đầu được khách hàng tin tưởng và lựa chọn.
Xuất xứ cửa nhôm Maxpro. JP
Cửa nhôm Maxpro là sản phẩm của một liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản, do công ty TC phối hợp với tập đoàn LIXIL - một trong những thương hiệu nhôm hàng đầu từ Nhật Bản. Sự kết hợp này mang lại những ưu điểm vượt trội cho sản phẩm cửa nhôm Maxpro so với các sản phẩm khác trên thị trường.
Điểm nổi bật của cửa nhôm Maxpro bao gồm:
- Công nghệ Anodise ED tiên tiến nhất Nhật Bản: Lớp film bảo vệ lên đến 21micron, giúp chống bám bụi và ăn mòn tốt, đồng thời đảm bảo độ bền màu lên đến 50 năm.
- Thiết kế thanh nhôm sắc nét và thẩm mỹ cao: Mang đến vẻ đẹp và sự sang trọng cho không gian sử dụng.
- Độ dày nhôm từ 1.4 - 2.6mm: Cao hơn so với nhiều sản phẩm nhôm khác trên thị trường, đảm bảo độ bền và độ chắc chắn.
- Màu sắc đa dạng: Vàng sampanh, đen mịn, nâu thu, đáp ứng nhiều sự lựa chọn của khách hàng.
- Cửa lùa hệ 115 siêu êm: Sử dụng ray inox và bánh xe chịu lực, mang lại trải nghiệm mở cửa êm ái và nhẹ nhàng.
- Sử dụng phụ kiện cao cấp: Từ các thương hiệu nổi tiếng như CMECH, ROTO, SIGICO, BOGO, đảm bảo chất lượng và độ bền.
Công nghệ sơn anode nhôm của MAXPRO JP, gọi là Electrodeposition Anodise ED, là một quy trình sơn điện hoá nhôm để tạo ra một lớp màng oxy hóa trên bề mặt của nhôm. Quá trình này giúp tạo ra một lớp màng oxy hóa cứng và chống ăn mòn, giúp sản phẩm nhôm Maxpro JP đạt được độ bền và tuổi thọ cao, giữ được màu sắc và chống lại các tác động từ môi trường bên ngoài.
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 55 NHẬP KHẨU CHÍNH HÃNG 100% NHẬT BẢN
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
1 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 55 | 1,4 mm | 1,800,000 |
2 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 55 | 1,4 mm | 3,100,000 |
3 | Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 1,4 mm | 3,100,000 |
4 | Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 55 | 1,4 mm | 3,100,000 |
5 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa đi 1 cánh hệ 55 | 2 mm | 2,900,000 |
6 | Giá cửa đi 2 cánh nhôm Maxpro.JP hệ 55 | 2 mm | 2,900,000 |
7 | Giá cửa đi 4 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 2 mm | 2,900,000 |
8 | Giá cửa lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 1,4 mm | 2,700,000 |
9 | Giá cửa lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 55 | 1,4 mm | 2,700,000 |
Ghi chú :
- Chi phí vận chuyển và lắp đặt:
- Đơn giá đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển và lắp đặt nội thành HCM.
- Công trình ngoại thành HCM sẽ có đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công.
- Phụ kiện đi kèm:
- Phụ kiện bao gồm: ốc vít inox 100%, gioăng EDPM, keo silicon chống nước và thời tiết.
- Loại kính và màu sắc:
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm.
- Màu sắc sâm banh và nâu thu không có phụ phí.
- Màu đen mịn có phụ phí cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Sử dụng kính mờ hoặc kính cường lực dày 10mm có phụ phí cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Sử dụng kính cách âm 2 lớp có phụ phí cộng thêm 700.000 đ/m2.
- Sử dụng kính hộp nan hoa đồng hoặc kính hộp có rèm có phụ phí cộng thêm 1.000.000 đ/m2 và 2.100.000 đ/m2 tương ứng.
- Tính toán chi phí:
- Cửa có diện tích dưới 1m2 sẽ được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng.
- Đơn giá chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
- Quyết toán bảng giá cuối cùng sẽ được tính theo kích thước thực tế tại công trình.
GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 58
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
1 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 58 | 1,4 mm | 190,000 |
2 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 58 | 1,4 mm | 3,300,000 |
3 | Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 58 | 1,4 mm | 3,300,000 |
4 | Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 58 | 1,4 mm | 3,300,000 |
5 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 58 | 1,4 mm | 3,300,000 |
6 | Giá cửa đi 1 mở quay cánh nhôm Maxpro.JP hệ 58 | 2 mm | 3,100,000 |
7 | Giá cửa đi 2 cánh nhôm Maxpro hệ 58 | 2 mm | 3,100,000 |
8 | Giá cửa đi 4 cánh mở quay. Cửa nhôm Maxpro hệ 58 | 2 mm | 3,100,000 |
Ghi chú :
- Chi phí vận chuyển và lắp đặt:
- Đơn giá đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển và lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT.
- Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công.
- Phụ kiện đi kèm:
- Phụ kiện bao gồm: ốc vít inox 100%, gioăng EDPM kín khít tuyệt đối, keo silicon chống nước và thời tiết ngoài trời.
- Loại kính và màu sắc:
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm.
- Màu sắc sâm banh và nâu thu không có phụ phí.
- Màu đen mịn có phụ phí cộng thêm 150.000 đ/m2.
- Sử dụng kính mờ có phụ phí cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Sử dụng kính cường lực dày 10mm có phụ phí cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Sử dụng kính cách âm 2 lớp có phụ phí cộng thêm 700.000 đ/m2.
- Sử dụng kính hộp nan hoa đồng hoặc kính hộp có rèm có phụ phí cộng thêm 1.000.000 đ/m2 và 2.100.000 đ/m2 tương ứng.
- Tính toán chi phí:
- Cửa có diện tích dưới 1m2 sẽ được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
- Quyết toán bảng giá cuối cùng:
- Giá cuối cùng sẽ được tính theo kích thước thực tế tại công trình.
GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO.JP HỆ 65
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
1 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 65 | 1,4 mm | 2,000,000 |
2 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 65 | 1,4 mm | 3,800,000 |
3 | Giá cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1,4 mm | 3,800,000 |
4 | Giá cửa sổ nhôm Maxpro 2 cánh mở quay hệ 65 | 1,4 mm | 3,800,000 |
5 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 1,4 mm | 3,800,000 |
6 | Giá cửa sổ lùa nhôm Maxpro hệ 65 | 1,4 mm | 3,100,000 |
7 | Giá cửa đi mở lùa, nhôm Maxpro hệ 65 | 1,4 mm | 2,900,000 |
8 | Giá cửa đi 1 cánh, cửa nhôm Maxpro hệ 65 | 2,5 mm | 3,900,000 |
9 | Giá cửa đi 2 cánh nhôm Maxpro.JP hệ 65 | 2,5 mm | 3,900,000 |
10 | Giá cửa đi 4 cánh nhôm Maxpro hệ 65 | 2,5 mm | 3,900,000 |
Ghi chú:
- Chi phí vận chuyển và lắp đặt:
- Đơn giá đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển và lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT.
- Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công.
- Phụ kiện đi kèm:
- Phụ kiện bao gồm: ốc vít inox 100%, gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%, keo silicon chống nước và thời tiết ngoài trời.
- Loại kính và màu sắc:
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm.
- Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 200.000 đ/m2.
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2.
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2.
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2.
- Tính toán chi phí:
- Cửa có diện tích dưới 1m2 sẽ được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
- Quyết toán bảng giá cuối cùng:
- Giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình.
GIÁ CỬA XẾP TRƯỢT ( LÙA XẾP ) NHÔM MAXPRO HỆ 80
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
1 | Cửa nhôm Maxpro, cửa xếp trượt 3 cánh hệ 80 | 2 mm | 3.600.000 |
2 | Giá cửa xếp trượt 4 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2 mm | 3.500.000 |
3 | Cửa nhôm Maxpro hệ lùa xếp 5 cánh, nhôm Maxpro hệ 80 | 2 mm | 3.400.000 |
4 | Cửa xếp trượt 6 cánh nhôm Maxpro hệ 80 | 2 mm | 3.300.000 |
Ghi chú:
- Chi phí vận chuyển và lắp đặt:
- Đơn giá đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển và lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT.
- Công trình ngoại thành HCM: đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công.
- Phụ kiện đi kèm:
- Bao gồm: ốc vít inox 100%, gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%, keo silicon chống nước và thời tiết ngoài trời.
- Loại kính và màu sắc:
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm.
- Đơn giá áp dụng cho màu sâm banh và nâu thu. Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 200.000 đ/m2.
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2.
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2.
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2.
- Tính toán chi phí:
- Cửa có diện tích dưới 1m2 sẽ được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
- Quyết toán bảng giá cuối cùng:
- Giá cuối cùng được tính theo kích thước thực tế tại công trình.
BÁO GIÁ CỬA NHÔM MAXPRO HỆ 83
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
1 | Giá vách kính khung nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 2,000,000 |
2 | Giá cửa nhôm Maxpro, cửa sổ mở hất hệ 83 | 1,4 mm | 3,500,000 |
3 | Giá cửa sổ 1 cánh mở quay nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 3,500,000 |
4 | Giá cửa nhôm Maxpo hệ 83. Cửa sổ 2 cánh | 1,4 mm | 3,500,000 |
5 | Giá cửa sổ 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 3,500,000 |
6 | Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 3,100,000 |
7 | Cửa sổ lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 3,100,000 |
8 | Giá cửa đi 1 cánh mở quay, nhôm Maxpro.JP hệ 83 | 2 mm | 3,300,000 |
9 | Cửa nhôm Maxpro hệ 83. Giá cửa đi 2 cánh mở quay | 2 mm | 3,300,000 |
10 | Cửa nhôm Maxpro hệ 83. Giá cửa đi 4 cánh mở | 2 mm | 3,300,000 |
11 | Giá đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 2,900,000 |
12 | Giá đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 83 | 1,4 mm | 2,900,000 |
Ghi chú:
- Vận Chuyển và Lắp Đặt:
- Giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển và lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT.
- Đối với công trình ngoại thành HCM, phí vận chuyển và chi phí thợ thi công sẽ được tính thêm vào đơn giá.
- Phụ Kiện Đi Kèm:
- Bao gồm ốc vít inox 100%, gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%, keo silicon chống nước và thời tiết ngoài trời.
- Loại Kính và Màu Sắc:
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm.
- Màu sâm banh và nâu thu không có phụ phí.
- Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 200.000 đ/m2.
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2.
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2.
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2.
- Tính Toán Chi Phí:
- Cửa có diện tích dưới 1m2 sẽ được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
- Quyết Toán Bảng Giá Cuối Cùng:
- Giá cuối cùng sẽ được tính dựa trên kích thước thực tế tại công trình.
GIÁ CỬA LÙA NHÔM MAXPRO HỆ 93
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
1 | Giá cửa nhôm Maxpro hệ 93. Cửa đi lùa 2 cánh | 2 mm | 2,800,000 |
2 | Cửa đi lùa 3 cánh nhôm Maxpro hệ 93. Lùa trên 2 ray | 2 mm | 2,800,000 |
3 | Cửa đi lùa 3 cánh lùa trên 3 ray. Nhôm Maxpro hệ 93 | 2 mm | 3,000,000 |
4 | Giá cửa nhôm Maxpro lùa 4 cánh hệ 93 | 2 mm | 2,800,000 |
5 | Giá cửa lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 93 | 2 mm | 3,000,000 |
Ghi chú:
- Vận Chuyển và Lắp Đặt:
- Đơn giá đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển và lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT.
- Công trình ngoại thành HCM sẽ có phí vận chuyển và chi phí thợ thi công được tính thêm vào đơn giá.
- Phụ Kiện Đi Kèm:
- Bao gồm ốc vít inox 100%, gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%, keo silicon chống nước và thời tiết ngoài trời.
- Loại Kính và Màu Sắc:
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm.
- Màu sâm banh và nâu thu không có phụ phí.
- Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2.
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2.
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2.
- Tính Toán Chi Phí:
- Cửa có diện tích dưới 1m2 sẽ được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng.
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
- Quyết Toán Bảng Giá Cuối Cùng:
- Giá cuối cùng sẽ được tính dựa trên kích thước thực tế tại công trình.
GIÁ CỬA LÙA NHÔM MAXPRO HỆ 115
STT | LOẠI CỬA | ĐỘ DÀY NHÔM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
1 | Cửa lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2 mm | 3.500.000 |
2 | Giá cửa nhôm Maxpro 3 cánh lùa hệ 115 | 2 mm | 3.700.000 |
3 | Giá cửa lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2 mm | 3.500.000 |
4 | Giá đi lùa 6 cánh nhôm Maxpro hệ 115 | 2 mm | 3.700.000 |
Ghi chú:
- Vận Chuyển và Lắp Đặt:
- Đơn giá trên đã bao gồm 100% chi phí vận chuyển và lắp đặt nội thành HCM, chưa bao gồm thuế VAT.
- Công trình ngoại thành HCM sẽ có đơn giá cộng thêm phí vận chuyển và chi phí thợ thi công.
- Phụ Kiện Đi Kèm:
- Phụ kiện đi kèm bao gồm ốc vít inox 100%, gioăng EDPM đồng bộ kín khít tuyệt đối 100%, keo silicon chống nước và thời tiết ngoài trời.
- Loại Kính và Màu Sắc:
- Đơn giá áp dụng cho kính trắng cường lực dày 8mm.
- Màu sâm banh và nâu thu không có phụ phí.
- Màu đen mịn đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính mờ đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính cường lực dày 10mm đơn giá cộng thêm 100.000 đ/m2.
- Dùng kính cách âm 2 lớp đơn giá cộng thêm 700.000 đ/m2.
- Dùng kính hộp nan hoa đồng đơn giá cộng thêm 1.000.000 đ/m2.
- Dùng kính hộp có rèm đơn giá cộng thêm 2.100.000 đ/m2.
- Tính Toán Diện Tích Dưới 1m2:
- Cửa có diện tích dưới 1m2 sẽ được tính theo bộ với giá trung bình/m2 tương ứng của đơn hàng.
- Phụ Kiện và Quyết Toán:
- Đơn giá trên chưa bao gồm phụ kiện đi kèm.
- Quyết toán bảng giá cuối cùng sẽ được tính theo kích thước thực tế tại công trình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ PHỤ KIỆN THEO CỬA NHÔM MAXPRO.JP
STT | HỆ CỬA CỬA NHÔM MAXPRO | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1 | Vách kính khung nhôm Maxpro |
|
2 | Cửa sổ nhôm Maxpro cửa sổ mở hất |
|
3 | Cửa sổ mở quay 1 cánh nhôm Maxpro |
|
4 | Cửa sổ nhôm Maxpro mở quay 2 cánh |
|
5 | Cửa nhôm Maxpro cửa đi mở quay 1 cánh |
|
6 | Cửa đi 2 cánh mở quay nhôm Maxpro |
|
7 | Cửa đi 4 cánh nhôm Maxpro |
|
8 | Cửa sổ lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 |
|
9 | Cửa đi lùa 2 cánh nhôm Maxpro hệ 115 |
|
10 | Cửa đi lùa 4 cánh nhôm Maxpro hệ 115 |
|
Chính sách bảo hành cửa nhôm Maxpro JP:
- Thanh Nhôm:
- Bảo hành độ đồng màu của bề mặt nhôm trong điều kiện ngoài trời: 15 năm.
- Phụ Kiện:
- Bảo hành chất lượng: 03 năm.
- Bảo hành tính năng vận hành trong điều kiện bình thường: 05 năm.
Chú Ý:
- Bảng giá áp dụng cho các thông số cơ bản. Nếu có yêu cầu riêng như loại kính tiêu chuẩn cao cấp hơn, kính cách nhiệt... thì báo giá có thể thay đổi.
Các Hệ Nhôm Maxpro trên Thị Trường:
- Nhôm Maxpro hệ 55 và 93 (Dòng Tiết Kiệm)
- Nhôm Maxpro hệ 83 (Dòng Tiêu Chuẩn)
- Nhôm Maxpro hệ 65 Luxury (Dòng Cao Cấp)
- Nhôm Maxpro hệ 115 Luxury (Dành Cho Cửa Lùa Siêu Chịu Lực)
- Nhôm Maxpro hệ 80 (Dành Cho Cửa Xếp Trượt)
- Nhôm Maxpro hệ Lan Can (Dành Cho Phương Án Không Trụ)
Giá Cửa Nhôm Maxpro.JP tại TPHCM (2024):
- Giá vách kính cố định nhôm Maxpro: 2,800,000 VNĐ/m2
- Giá cửa nhôm Maxpro, sổ mở quay hoặc hất: 4,200,000 VNĐ/m2
- Giá cửa sổ lùa nhôm Maxpro hệ 83: 4,200,000 VNĐ/m2
- Giá cửa nhôm Maxpro, cửa đi lùa hệ 115 (Luxury): 3,500,000 VNĐ/m2
- Báo giá cửa nhôm Maxpro hệ 65: 4,700,000 VNĐ/m2
- Giá cửa xếp trượt nhôm Maxpro hệ 80: 5,400,000 VNĐ/m2
- Bảng báo giá cửa nhôm Maxpro sử dụng kính hộp có rèm: 6,400,000 VNĐ/m2
- Giá cửa nhôm Maxpro sử dụng kính hộp nan trang trí: 5,400,000 VNĐ/m2